słownik hiszpańsko - wietnamski

español - Tiếng Việt

abuela po wietnamsku:

1. bà


Bà ấy ghét cậu bé.
Trước dó tôi chưa bao giờ gặp bà ta.
Bây giờ chỉ có phép lạ mới có thể cứu được bà ấy.
Kể từ bây giờ bà ấy sẽ chăm sóc ông.
Tôi nhận ra bà ta ngay khi tôi trông thấy bà ấy.
Sự tài trợ của bà ấy là cần thiết cho dự án của chúng ta.
Tôi tự cảm thấy có món nợ tinh thần với bà ta.
Cả hai bà chị của tôi đều chưa chồng.
Cuối bài diễn văn bà ấy nhắc lại từ.
Tôi gặp một bà già.
Bác sĩ nói rằng bà ngoại vẫn còn bệnh nặng, nhưng bà đã thoát cơn nguy kịch rồi.
Chúng ta sẽ phải để dành chỗ cho mẹ bạn khi bà ấy dọn vào ở nhà chúng ta.
Tôi là bà nội trợ.
Mặc dù khẩn tương, bà già nhỡ chuyến tầu cuối.
Tên "Kleopatro" đã trở thành đồng nghĩa với người đàn bà đẹp.